| consentir; être content de; se contenter de |
| | HỠbằng lòng lấy nhau |
| ils ont consenti à se marier |
| | Thầy giáo bằng lòng vỠhạnh kiểm của nó |
| le maître est content de sa conduite |
| | Bằng lòng vá»›i đồng lÆ°Æ¡ng Ãt á»i |
| se contenter d'un salaire modique |
| | bằng mặt chẳng bằng lòng |
| | derrière l'apparence d'approbation c'est le mécontentement |